Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH

→ Chủ Ä‘á»�: Government Spending – Chi tiêu chính phủ

Budget (Noun) /ˈbʌdʒɪt/: Ngân sách.

Allocation (Noun) /ˌæləˈkeɪʃən/: Phân bổ.

Expenditure (Noun) /ɪkˈspɛndɪtʃər/: Chi tiêu.

Revenue (Noun) /ˈrɛvəˌnju�/: Thu nhập.

Deficit (Noun) /ˈdɛfɪsɪt/: Thiếu hụt.

Surplus (Noun) /ˈsɜ�rpləs/: Thặng dư.

Infrastructure (Noun) /ˈɪnfrəˌstrʌktʃər/: Cơ sở hạ tầng.

Public Services (Noun) /ˈpʌblɪk ˈsɜ�rvɪsɪz/: Dịch vụ công.

Subsidy (Noun) /ˈsʌbsɪdi/: Trợ cấp.

Policy (Noun) /ˈpɒləsi/: Chính sách.

Aid (Noun/Verb) /eɪd/: Viện trợ.

Stimulus (Noun) /ˈstɪmjələs/: Giai đoạn kích thích.

Accountability (Noun) /əˌkaʊntəˈbɪləti/: Trách nhiệm.

Inflation (Noun) /ɪnˈfleɪʃən/: Lạm phát.

→ Chủ Ä‘á»�: Health – Sức khá»�e

Healthcare (Noun) /ˈhelθˌker/: Dịch vụ chăm sóc sức kh�e.

Wellness (Noun) /ˈwɛlnəs/: Sức kh�e và sự kh�e mạnh.

Nutrition (Noun) /njuˈtrɪʃən/: Dinh dưỡng.

Exercise (Noun/Verb) /ˈɛksərsaɪz/: Bài tập, tập luyện.

Vaccination (Noun) /ˌvæk.səˈneɪ.ʃən/: Tiêm chủng.

Preventive Care (Noun) /prɪˈvɛntɪv kɛr/: Chăm sóc phòng ngừa.

Mental Health (Noun) /ˈmɛntəl helθ/: Sức kh�e tâm thần.

Well-being (Noun) /ˌwɛlˈbiɪŋ/: Tình trạng sức kh�e và hạnh phúc.

Symptom (Noun) /ˈsɪmptəm/: Triệu chứng.

Diagnosis (Noun) /ˌdaɪəɡˈnoʊsɪs/: Chẩn đoán.

Treatment (Noun) /ˈtri�tmənt/: �i�u trị.

Prescription (Noun) /prɪˈskrɪpʃən/: �ơn thuốc.

Medication (Noun) /ˌmɛdɪˈkeɪʃən/: Thuốc.

Allergies (Noun) /ˈælərdʒiz/: Dị ứng.

Diet (Noun) /daɪət/: Chế độ ăn.

Hygiene (Noun) /ˈhaɪˌdʒin/: Vệ sinh.

Rehabilitation (Noun) /ˌri�ˌhəˌbɪləˈteɪʃən/: Phục hồi chức năng.

Emergency (Noun) /ɪˈmɜ�rdʒənsi/: Tình trạng khẩn cấp.

Blood Pressure (Noun) /blʌd ˈprɛʃər/: Huyết áp.

Cholesterol (Noun) /kəˈlɛstəroʊl/: Cholesterol.

Physical Examination (Noun) /ˈfɪzɪkəl ɪɡˌzæmɪˈneɪʃən/: Kiểm tra thể chất.

Wellness Checkup (Noun) /ˈwɛlnəs ˈʧɛkʌp/: Kiểm tra sức kh�e định kỳ.

Gymnasium (Noun) /dʒɪmˈneɪziəm/: Phòng tập gym.

Yoga (Noun) /ˈjoʊɡə/: Yoga.

Stress (Noun) /strɛs/: Stress.

Depression (Noun) /dɪˈprɛʃən/: Trầm cảm.

Aerobic Exercise (Noun) /ɛroʊbɪk ˈɛksərˌsaɪz/: Bài tập nhịp điệu.

Counseling (Noun) /ˈkaʊnsəlɪŋ/: Tư vấn tâm lý.

Addiction (Noun) /əˈdɪkʃən/: Nghiện.

Rest (Noun/Verb) /rɛst/: Nghỉ ngơi.

Vì sao nên h�c từ vựng tiếng Anh theo chủ đ�?

Khả năng sử dụng từ vựng là một phần kiên quyết trong quá trình h�c tiếng Anh. Từ vựng IELTS theo chủ đ� được coi là một n�n tảng cốt yếu giúp bạn xây dựng và nâng cao các kỹ năng cơ bản. Hơn nữa, nó cung cấp lợi ích to lớn cho bạn trong quá trình ôn luyện và tham gia vào các kỳ thi.

→ Chủ Ä‘á»�: Social media – Mạng xã há»™i

Social Media (Noun) /ˈsoʊʃəl ˈmidiə/: Mạng xã hội.

Profile (Noun) /ˈproʊfaɪl/: Hồ sơ cá nhân.

Timeline (Noun) /ˈtaɪmˌlaɪn/: Dòng th�i gian.

Status (Noun) /ˈsteɪtəs/: Trạng thái.

Post (Noun/Verb) /poʊst/: Bài đăng.

Update (Noun/Verb) /ʌpˈdeɪt/: Cập nhật.

Like (Noun/Verb) /laɪk/: Thích.

Share (Noun/Verb) /ʃɛr/: Chia sẻ.

Comment (Noun/Verb) /ˈkɒmənt/: Bình luận.

Tag (Noun/Verb) /tæɡ/: �ánh dấu.

Friend (Noun/Verb) /frɛnd/: Bạn bè.

Follow (Verb) /ˈfɒloʊ/: Theo dõi.

Unfriend (Verb) /ʌnˈfrɛnd/: Hủy kết bạn.

Privacy (Noun) /ˈpraɪvəsi/: Quy�n riêng tư.

Security Settings (Noun) /sɪˈkjʊrəti ˈsɛtɪŋz/: Cài đặt bảo mật.

Notification (Noun) /ˌnoʊtɪfɪˈkeɪʃən/: Thông báo.

Hashtag (Noun) /ˈhæʃtæɡ/: Thẻ hashtag.

Viral (Adjective) /ˈvaɪrəl/: Lan truy�n nhanh.

Trending (Adjective) /ˈtrɛndɪŋ/: �ang hot, xu hướng.

Influencer (Noun) /ˈɪnfluənsər/: Ngư�i ảnh hưởng.

Selfie (Noun) /ˈsɛlfi/: Ảnh tự sướng.

Emoji (Noun) /ɪˈmoʊdʒi/: Biểu tượng cảm xúc.

Filter (Noun/Verb) /ˈfɪltər/: Bộ l�c.

Emoticon (Noun) /ɪˈmoʊtɪˌkɒn/: Biểu tượng cảm xúc (smile).

Logout (Verb) /ˈlaʊtˌɡaʊt/: �ăng xuất.

Download (Verb) /ˈdaʊnˌloʊd/: Tải v�.

Upload (Verb) /ʌpˈloʊd/: Tải lên.

Online (Adjective/Adverb) /ˈɒnˌlaɪn/: Trực tuyến.

Offline (Adjective/Adverb) /ˈɒfˌlaɪn/: Ngoại tuyến.

→ Chủ Ä‘á»�: Crime – Tá»™i phạm

Crime (Noun) /kraɪm/: Tội phạm.

Criminal (Noun/Adjective) /ˈkrɪmɪnl/: Tội phạm / Liên quan đến tội phạm.

Offense (Noun) /əˈfɛns/: Tội ác, hành vi phạm tội.

Law Enforcement (Noun) /lɔ ɪnˈfɔrsmənt/: Thực thi pháp luật.

Investigation (Noun) /ɪnˌvɛstɪˈgeɪʃən/: Cuộc đi�u tra.

Evidence (Noun) /ˈɛvɪdəns/: Bằng chứng.

Suspect (Noun/Verb) /ˈsʌsˌpɛkt/: Nghi phạm / Nghi ng�.

Arrest (Noun/Verb) /əˈrɛst/: Bắt giữ.

Charge (Noun/Verb) /ʧɑrdʒ/: Buộc tội / Buộc tội.

Conviction (Noun) /kənˈvɪkʃən/: Kết án.

Prison (Noun) /ˈprɪzən/: Nhà tù.

Sentence (Noun/Verb) /ˈsɛntəns/: Hình phạt / Kết án.

Bail (Noun/Verb) /beɪl/: Ti�n bảo lãnh / �ặt ti�n bảo lãnh.

Witness (Noun/Verb) /ˈwɪtnəs/: Nhân chứng / Chứng kiến.

Alibi (Noun) /ˈæləbaɪ/: Lý do khẳng định vô tội.

Forgery (Noun) /ˈfɔrdʒəri/: Giả mạo.

Fraud (Noun) /frɔd/: Lừa đảo.

Robbery (Noun) /ˈrɑbəri/: Cướp.

Assault (Noun/Verb) /əˈsɔlt/: Tấn công / Tấn công.

Homicide (Noun) /ˈhɑməˌsaɪd/: Giết ngư�i.

Kidnapping (Noun) /ˈkɪdnæpɪŋ/: Bắt cóc.

Drug Trafficking (Noun) /drʌg ˈtræfɪkɪŋ/: Buôn bán ma túy.

Cybercrime (Noun) /ˈsaɪbər kraɪm/: Tội phạm mạng.

Forgery (Noun) /ˈfɔrdʒəri/: Giả mạo.

Mugging (Noun) /ˈmʌɡɪŋ/: Cướp giật.

Community Service (Noun) /kəˈmju�nɪti ˈsɜ�rvɪs/: Công việc cộng đồng.

Detention (Noun) /dɪˈtɛnʃən/: Giữ lại, giam giữ.

Gang (Noun) /ɡæŋ/: Băng đảng.

Warrant (Noun) /wɔrənt/: Lệnh bắt.

Solicitation (Noun) /səˌlɪsəˈteɪʃən/: Kêu g�i, m�i m�c.

→ Chủ Ä‘á»�: Music – Âm nhạc

Music (Noun) /ˈmju�.zɪk/: m nhạc.

Song (Noun) /sɔŋ/: Bài hát.

Melody (Noun) /ˈmel.ə.di/: Giai điệu.

Lyrics (Noun) /ˈlɪr.ɪks/: L�i bài hát.

Rhythm (Noun) /ˈrɪð.əm/: Nhịp.

Beat (Noun) /bi�t/: Nhịp đ�u.

Genre (Noun) /ˈʒɑ�n.rə/: Thể loại.

Album (Noun) /ˈæl.bəm/: Album.

Artist (Noun) /ˈɑ�.tɪst/: Nghệ sĩ.

Band (Noun) /bænd/: Ban nhạc.

Concert (Noun) /ˈkɒn.sərt/: Buổi hòa nhạc.

Performance (Noun) /pəˈfɔ�r.məns/: Buổi biểu diễn.

Instrument (Noun) /ˈɪn.strə.mənt/: Nhạc cụ.

Guitar (Noun) /ɡɪˈtɑ�r/: �àn guitar.

Piano (Noun) /piˈænoʊ/: �àn piano.

Drums (Noun) /drʌmz/: Trống.

Bass (Noun) /beɪs/: Bass (nhạc cụ).

Violin (Noun) /ˌvaɪ.əˈlɪn/: �àn violin.

Singer (Noun) /ˈsɪŋ.ər/: Ca sĩ.

Vocal (Adjective) /ˈvoʊ.kəl/: Thuộc v� gi�ng hát.

Chorus (Noun) /ˈkɔ�r.əs/: �oạn hợp xướng.

Verse (Noun) /vɜ�rs/: �oạn hát (trong bài hát).

Bridge (Noun) /brɪdʒ/: �oạn chuyển.

Solo (Noun) /ˈsoʊ.loʊ/: Phần đơn hát hoặc chơi.

Duet (Noun) /duˈet/: Bài hát hai ngư�i hát.

Chord (Noun) /kɔ�rd/: Hợp âm.

Harmony (Noun) /ˈhɑ�r.mə.ni/: Hòa âm.

Tempo (Noun) /ˈtem.poʊ/: Nhịp độ.

Conductor (Noun) /kənˈdʌk.tər/: Ngư�i chỉ huy.

Orchestra (Noun) /ˈɔ�r.kə.strə/: Dàn nhạc giao hưởng.

Symphony (Noun) /ˈsɪm.fə.ni/: Bản giao hưởng.

Jazz (Noun) /dʒæz/: Nhạc jazz.

Blues (Noun) /blu�z/: Nhạc blues.

Rock (Noun) /rɑ�k/: Nhạc rock.

Pop (Noun) /pɑ�p/: Nhạc pop.

Hip-hop (Noun) /ˌhɪp ˈhɑ�p/: Nhạc hip-hop.

Rap (Noun/Verb) /ræp/: Nhạc rap.

Reggae (Noun) /ˈreɡ.eɪ/: Nhạc reggae.

Country (Noun) /ˈkʌn.tri/: Nhạc đồng quê.

Festival (Noun) /ˈfes.tɪ.vəl/: Lễ

→ Chủ Ä‘á»�: Movie – Phim ảnh

Movie (Noun) /ˈmu�vi/: Phim ảnh.

Film (Noun) /fɪlm/: Bộ phim.

Director (Noun) /dɪˈrek.tər/: �ạo diễn.

Actor (Noun) /ˈæk.tər/: Diễn viên (nam).

Actress (Noun) /ˈæk.trɪs/: Diễn viên (nữ).

Script (Noun) /skrɪpt/: Kịch bản.

Scene (Noun) /si�n/: Cảnh quay.

Cinematography (Noun) /ˌsɪn.ə.məˈtɒɡ.rə.fi/: Nghệ thuật quay phim.

Screenplay (Noun) /ˈskri�n.pleɪ/: Kịch bản phim.

Dialogue (Noun) /ˈdaɪ.əˌlɑ�ɡ/: �oạn hội thoại.

Plot (Noun) /plɒt/: Cốt truyện.

Genre (Noun) /ˈʒɒn.rə/: Thể loại.

Storyboard (Noun) /ˈstɔ�r.i.bɔ�rd/: Bản vẽ kịch bản.

Producer (Noun) /prəˈdu�.sər/: Nhà sản xuất.

Casting (Noun) /ˈkæs.tɪŋ/: Sự ch�n diễn viên.

Audition (Noun) /ɔ�ˈdɪʃ.ən/: Buổi thử vai.

Set (Noun) /set/: Bối cảnh.

Costume (Noun) /ˈkɒs.tju�m/: Trang phục.

Special Effects (Noun) /ˈspeʃ.əl ɪˈfekts/: Hiệu ứng đặc biệt.

Makeup (Noun) /ˈmeɪk.ʌp/: Trang điểm.

Trailer (Noun) /ˈtreɪ.lər/: �oạn quảng bá.

Premiere (Noun) /prɪˈmɪər/: Buổi ra mắt.

Review (Noun/Verb) /rɪˈvju�/: �ánh giá.

Rating (Noun) /ˈreɪ.tɪŋ/: �ánh giá.

Box Office (Noun) /bɒks ˈɒ.fɪs/: Phòng vé.

Soundtrack (Noun) /ˈsaʊnd.træk/: Nhạc phim.

Sequel (Noun) /ˈsi�.kwəl/: Phần tiếp theo.

Cast (Noun/Verb) /kɑ�st/: �ội ngũ diễn viên.

Crew (Noun) /kru�/: �ội ngũ làm phim.

Cameo (Noun) /ˈkæm.i.oʊ/: Vai nh� đặc biệt.

Cliffhanger (Noun) /ˈklɪfˌhæŋ.ɡər/: Kết thúc căng thẳng.

Close-up (Noun) /ˈkləʊs.ʌp/: Cận cảnh.

Fade In/Fade Out (Phrase) /feɪd ɪn/aʊt/: Mở/màu m� dần.

Flashback (Noun) /ˈflæʃ.bæk/: Hồi tưởng.

Screening (Noun) /ˈskri�.nɪŋ/: Buổi chiếu thử.

Subtitle (Noun) /ˈsʌb.taɪ.tl/: Phụ đ�.

Dubbing (Noun) /ˈdʌb.ɪŋ/: �ồng âm.

Awards (Noun) /əˈwɔ�rds/: Giải thưởng.

Oscar (Noun) /ˈɒs.kər/: Giải Oscar.

Screenwriter (Noun) /ˈskri�n.raɪ.tər/: Ngư�i viết kịch bản

→ Chủ Ä‘á»�: Entertainment – Giải trí

Entertainment (Noun) /ˌɪn.təˈteɪn.mənt/: Giải trí.

Film (Noun) /fɪlm/: Bộ phim.

Television (Noun) /ˈtel.ɪ.vɪ.ʒən/: Truy�n hình.

Show (Noun/Verb) /ʃoʊ/: Chương trình, biểu diễn.

Concert (Noun) /ˈkɒn.sərt/: Buổi hòa nhạc.

Music (Noun) /ˈmju�.zɪk/: m nhạc.

Song (Noun) /sɔŋ/: Bài hát.

Dance (Noun/Verb) /dæns/: Nhảy múa, điệu nhảy.

Theater (Noun) /ˈθi�.ə.tər/: Nhà hát.

Play (Noun/Verb) /pleɪ/: Kịch, diễn

Actor (Noun) /ˈæk.tər/: Diễn viên (nam).

Actress (Noun) /ˈæk.trɪs/: Diễn viên (nữ).

Director (Noun) /dɪˈrek.tər/: �ạo diễn.

Screenplay (Noun) /ˈskri�n.pleɪ/: Kịch bản phim.

Cinema (Noun) /ˈsɪn.ə.mə/: Rạp chiếu phim.

Ticket (Noun) /ˈtɪk.ɪt/: Vé.

Popcorn (Noun) /ˈpɒp.kɔ�n/: Bắp rang bơ.

Snack (Noun) /snæk/: �ồ ăn nhẹ.

Game (Noun) /ɡeɪm/: Trò chơi.

Video Game (Noun) /ˈvɪd.i.oʊ ɡeɪm/: Trò chơi điện tử.

Gaming (Noun) /ˈɡeɪ.mɪŋ/: Chơi game.

Puzzle (Noun) /ˈpʌz.əl/: �ồ chơi ghép hình, câu đố.

Reading (Noun) /ˈri�.dɪŋ/: ��c sách.

Magazine (Noun) /ˌmæɡ.əˈzi�n/: Tạp chí.

Comic (Noun) /ˈkɒm.ɪk/: Truyện tranh.

Art (Noun) /ɑ�rt/: Nghệ thuật.

Exhibition (Noun) /ˌek.sɪˈbɪʃ.ən/: Triển lãm.

Museum (Noun) /mjuˈzi�əm/: Bảo tàng.

Gallery (Noun) /ˈɡæl.ər.i/: Phòng trưng bày.

Photography (Noun) /fəˈtɒɡ.rə.fi/: Nhiếp ảnh.

Comedy (Noun) /ˈkɒm.ə.di/: Hài kịch.

Drama (Noun) /ˈdrɑ�.mə/: Kịch tính.

Thriller (Noun) /ˈθrɪ.lər/: Hình sự, hồi hộp.

Horror (Noun) /ˈhɒr.ər/: Kinh dị.

Romance (Noun) /roʊˈmæns/: Tình cảm.

Documentary (Noun) /ˌdɒk.jəˈmen.tər.i/: Phim tài liệu.

Animation (Noun) /ˌæn.ɪˈmeɪ.ʃən/: Phim hoạt hình.

Virtual Reality (Noun) /ˈvɜ�r.tʃuəl riˈæl.ɪ.ti/: Thực tế ảo.

→ Chủ Ä‘á»�: Advertising – Quảng cáo

Advertisement (Noun) /ədˈvɜ�rtɪsmənt/: Quảng cáo.

Advertise (Verb) /ˈædvərˌtaɪz/: Quảng cáo.

Marketing (Noun) /ˈmɑ�rkɪtɪŋ/: Tiếp thị.

Campaign (Noun) /kæmˈpeɪn/: Chiến dịch quảng cáo.

Promotion (Noun) /prəˈmoʊʃən/: Khuyến mãi.

Brand (Noun) /brænd/: Thương hiệu.

Product (Noun) /ˈprɒdʌkt/: Sản phẩm.

Consumer (Noun) /kənˈsu�mər/: Ngư�i tiêu dùng.

Target Audience (Noun) /ˈtɑ�rɡɪt ˈɔ�diəns/: �ối tượng mục tiêu.

Commercial (Noun/Adjective) /kəˈmɜ�rʃəl/: Quảng cáo trên truy�n hình hoặc radio, thương mại.

Slogan (Noun) /ˈsloʊɡən/: khẩu hiệu.

Logo (Noun) /ˈloʊɡoʊ/: Logo.

Jingle (Noun) /ˈdʒɪŋɡəl/: m nhạc quảng cáo.

Advertisement Agency (Noun) /ədˈvɜ�rtɪsmənt ˈeɪdʒənsi/: Công ty quảng cáo.

Copywriting (Noun) /ˈkɒpɪˌraɪtɪŋ/: Nghệ thuật viết quảng cáo.

Product Placement (Noun) /ˈprɒdʌkt ˈpleɪsmənt/: �ặt sản phẩm.

Call to Action (CTA) (Noun) /kɔ�l tu� ˈækʃən/: L�i kêu g�i hành động.

ROI (Return on Investment) (Noun) /ˌɑ�r.oʊˈaɪ/: Tỉ suất lợi nhuận.

Market Research (Noun) /ˈmɑ�rkɪt rɪˈsɜ�rtʃ/: Nghiên cứu thị trư�ng.

Brand Awareness (Noun) /brænd əˈwɛr.nɪs/: Nhận thức v� thương hiệu.

Engagement (Noun) /ɪnˈɡeɪdʒmənt/: Tương tác.

Impression (Noun) /ɪmˈprɛʃən/: Ấn tượng.

Media (Noun) /ˈmi�diə/: Phương tiện truy�n thông.

Digital Marketing (Noun) /ˈdɪdʒɪtl ˈmɑ�rkɪtɪŋ/: Tiếp thị số.

Social Media Marketing (Noun) /ˈsoʊʃəl ˈmidiə ˈmɑ�rkɪtɪŋ/: Tiếp thị trên mạng xã hội.

Advertisement Copy (Noun) /ədˈvɜ�rtɪsmənt ˈkɒpi/: Bản quảng cáo.

Discount (Noun) /ˈdɪskaʊnt/: Giảm giá.

Testimonial (Noun) /ˌtɛstɪˈmoʊniəl/: L�i chứng thực.

Guerrilla Marketing (Noun) /ɡəˈrɪlə ˈmɑ�rkɪtɪŋ/: Tiếp thị đội quân.

Ephemeral Content (Noun) /ˈɛfɪmərəl ˈkɒntɛnt/: Nội dung tạm th�i.

Tài liệu ôn tập từ vựng IELTS 6.5

Một số tài liệu từ vựng cho IELTS 6.5 mà bạn nên sử dụng tại nhà:

Qua bài viết trên Jaxtina English Center, bạn đã biết IELTS 6.5 cần bao nhiêu từ vựng hay chưa? Bằng cách kết hợp lộ trình học từ vựng và ngữ pháp đúng đắn, bạn sẽ dễ dàng đạt được band điểm này. Đừng quên luyện tập thường xuyên, chuẩn bị kỹ lưỡng để tự tin khi bước vào phòng thi nha!